Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoàng cung


dt (H. hoàng: vua; cung: cung điện) Cung điện nhà vua: Hãy mở mắt: Quanh hoàng cung biển lửa đã dâng lên, ngập Huế đỠcỠsao (Tố-hữu).


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.